Không quá khó khăn để bạn cài đặt tiện ích SEOquake cho trình duyệt của mình. Như đã nói trên SEOquake phù hợp với nhiều trình duyệt, tuy nhiên mỗi trình duyệt sẽ có một phiên bản khác nhau. Nếu bạn muốn tải phiên bản cho Firefox thì vào Google search với từ khóa “SEOquake for Firefox” tương tự muốn tải cho trình duyệt cho Coccoc và Chrome thì search với từ khóa “Seoquake for Chrome”
Mục Lục [Ẩn]
Phiên bản SEOquake phù hợp với Google Chrome
Sau khi tải xong mở tag mới hoặc load lại trang sẽ hiển thấy biểu tượng SEOquake xuất hiện trên cùng phía bên phải trình duyệt và khi vào Google search với từ khóa bất kỳ thì bạn sẽ thấy một thanh công cụ thể hiện những chỉ số ở từng toppic như sau:
Cài đặt SEOquake thành công
Bật tiện ích SEOquake trên trình duyệt sẽ gây ảnh hưởng đến một số trang website khiến bạn không thể truy cập hoặc đăng tải bài viết lên một vài trang web do vậy nếu không có nhu cầu sử dụng thì tốt nhất hãy ẩn tạm thời phần tiện ích này với những thao tác rất đơn giản như sau
Ẩn tiện ích SEOquake trên Google Search Box
Vì chỉ là hình thức ẩn chứ không phải là tắt hoàn toàn nên khi muốn kiểm tra thông số một website nào đó bạn chỉ việc truy cập trực tiếp vào website ấy và nhấp chuột trái vào biểu tượng SEOquake là sẽ hiển thị rõ từng thông số. Và mình cũng thường để chế độ ẩn như thế tiện lợi, chỉ bật khi tìm kiếm, kiểm tra thứ hạng từ khóa trên Google Search Box.
Ẩn tạm thời nên vẫn có thể kiểm tra thông số khi truy cập vào một website cụ thể
1. Thẻ Alexa rank (Rank): Chỉ số đánh giá sự phổ biến của website ấy trên một Quốc gia hoặc trên toàn tế giới. Nói dễ hiểu thì đây là chỉ số để đánh giá thứ hạng của một website trên toàn Quốc.
2. Google index (I): Chỉ số thể hiện số lượng chỉ mục được Google index của một website. Những chỉ mục đã được index sẽ có thể tìm thấy trên google khi bạn search với lệnh “site:domai“ trên Google Search Box. Chỉ số này càng lớn thì càng tốt, khi hiển thị n/a nghĩa là website ấy đã bị Google phạt, đồng nghĩa tất cả những chỉ mục, nội dung dung trang web ấy đã không thể tìm thấy trên Google.
3. Thẻ Webarchive age (Age): cung cấp thông tin về tuổi đời của domain, để có thể biết được cụ thể về thời gian tạo website bạn chỉ cần nhấp chuột vào mục này.
4. Internal: Chỉ số thể hiện số lượng liên kết nội bộ trong một trang cụ thể hay còn được gọi là InteralLink.
5. External: Chỉ số thể hiện số lượng liên kết từ bên ngoài website hiện có trong một trang. Với tính năng này bạn có thể phát hiện được những liên kết được chèn ẩn trong website của bạn.
6. Thẻ Density (Density): hiển thị mức độ từ khóa trung từng trang. Thẻ Density giúp bạn hiểu được từ khóa của bạn SEO có phù hợp với trang web hay không, mật độ từ khóa có phù hợp hay chưa.
7. Thẻ SEMrush links (L) và SEMrush linkdomain (LD): dùng để hiển thị những Backlink trỏ về. SEMrush links (L) là Backlink trỏ về 1 trang cụ thể; SEMrush linkdomain (LD) là Backlink trỏ về cả một domain.
Để kiểm tra các thẻ cơ bản hỗ trợ dịch vụ seo website bạn click vào DIAGNOSIS, dưới đây là mình kiểm tra link: https://webmoi.vn/cai-dat-va-su-dung-seo-quake