Công ty thiết kế website chuẩn SEO Web Mới
Tìm kiếm
Công ty thiết kế website chuẩn SEO Web Mới

Các kiểu dữ liệu trong MySQL

Các kiểu dữ liệu trong MySQL được dùng để định dạng kiểu dữ liệu cho các cột, kiểu dữ liệu đó có thể là kiểu số nguyên, số thập phân, kiểu chuỗi, chi tiết như nào hãy cùng chúng tôi phân tích:

Các kiểu dữ liệu trong MySQL

Các kiểu dữ liệu trong MySQL

Chức năng của Các kiểu dữ liệu trong MySQL

Các kiểu dữ liệu trong MySQL được dùng để định dạng kiểu dữ liệu cho các cột, kiểu dữ liệu đó có thể là kiểu số nguyên, số thập phân, kiểu chuỗi, thời gian,...

Các kiểu dữ liệu trong MySQL

Kiểu dữ liệu Số nguyên trong MySQL

TINYINT: là kiểu số nguyên có độ dài 1 byte, lưu trữ được từ số -128 đến số 127.

SMALLINT: là kiểu số nguyên có độ dài 2 byte, lưu trữ được từ số -32768 đến 32767.

MEDIUMINT: là kiểu số nguyên có độ dài 3 byte, lưu trữ được từ số -2147483648 đến 2147483647.

INT: là kiểu số nguyên có độ dài 4 byte, lưu trữ được từ số -2147483648 đến 2147483647.

BIGINT: là kiểu số nguyên có độ dài 8 byte, lưu trữ được từ số -9223372036854775808 đến 9223372036854775807.

Kiểu dữ liệu Số thực trong MySQL

FLOAT: Lưu trữ những số có dấu phẩy.

DOUBLE: Lưu trữ những số có dấu phẩy.

Kiểu dữ liệu Dạng chuỗi trong MySQL

CHAR: là kiểu chuỗi, chứa tối đa 1 ký tự.

VARCHAR: là kiểu chuỗi, chứa tối đa 255 ký tự, bạn có thể chọn giới hạn ký tự ở mức dưới 255.

TEXT: là kiểu chuỗi, chứa tối đa 65,535 ký tự, dành cho các bài viết có ít nội dung.

MEDIUMTEXT: là kiểu chuỗi, chứa tối đa 16,777,215 ký tự, dành cho các bài viết có nội dung hơi dài.

LONGTEXT: là kiểu chuỗi, chứa tối đa 4,294,967,295 ký tự, dành cho các bài viết có nội dung dài dành cho SEO.

Kiểu dữ liệu thời gian trong MySQL

DATE: là kiểu thời gian, Y-m-d (Năm-Tháng-Ngày), có giá trị từ 1000-01-01 đến 9999-12-31.

DATETIME: là kiểu thời gian, Y-m-d h-i-s (Ngày-Tháng-Năm Giờ:Phút:Giây), có gí trị từ 1000-01-01 00:00:00 đến 9999-12-31 23:59:59.

YEAR: giá trị của năm gồm 4 số từ 1901 đến 2555, hoặc có có thể điền 0000, giá trị 2 chữ số từ 70 tới 69, nếu điền vào 2 số từ 70 tới 69 thì sẽ tự động điều 1970 tới 2069.

TIME: H:i:s (Giờ:Phút:Giây).

TIMESTAMP: Y-m-d H:i:s (Năm-Tháng-Ngày Giờ:Phút:Giây), tự động cập nhật thời gian khi có thay đổi.

Lời kết

Cảm ơn các bạn đã tham khảo bài viết Các kiểu dữ liệu trong MySQL.

  • 0 Bình luận
Content Trần Ngọc Thanh
Trần Ngọc Thanh
Content Trần Ngọc Thanh là người viết content có kinh nghiệm nhiều năm tại Web Mới, chuyên viết content bên lĩnh vực website và nhiều lĩnh vực khác
Chia sẻ nội dung đánh giá của bạn về Các kiểu dữ liệu trong MySQL
Email, Điện thoại của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Đánh giá của bạn
Tên *
Email
Số điện thoại *
Bình luận, Hỏi đáp
Đăng ký tư vấn miễn phí
Tìm hiểu 1 năm không bằng lắng nghe 1 câu tư vấn
Kiến thức PHP
Kiến thức về website
Kiến thức SEO website
0398.259.259