Ngọc Thanh
- 30
- 19/07/2025
Thuộc tính animation trong CSS là một loại thuộc tính của CSS dùng để tạo hiệu ứng chuyển động cho các phần tử HTML, giúp các hiệu ứng trở nên sống động hơn, chi tiết như nào hãy cùng chúng tôi phân tích:
Thuộc tính animation trong CSS
Thuộc tính animation trong CSS là gì?
Thuộc tính animation trong CSS là một loại thuộc tính của CSS dùng để tạo hiệu ứng chuyển động cho các phần tử HTML, giúp các hiệu ứng trở nên sống động hơn, dễ chú ý hơn.
Ví dụ Thuộc tính animation trong CSS
Css animation from to
p {
border: 1px solid red;
text-align: center;
width: 100px;
position: relative;
animation: chayngang;
animation-duration: 1s;
animation-iteration-count: infinite;
}
@keyframes chayngang{
from {left: 0px;}
to {left: 200px;}
}
Ở ví dụ này mình đặt tên animation là chạy ngang, thời gian chạy mỗi lần là 1 giây, số lần chạy là không giới hạn số lần chạy, hàm chạy ngang sẽ chạy từ left 0px đến left 200px.
Css animation phần trăm (%)
p {
border: 1px solid red;
text-align: center;
width: 100px;
position: relative;
animation: chayngang;
animation-duration: 2s;
animation-iteration-count: infinite;
}
@keyframes chayngang{
0% {top:0px;left:0px}
50% {top:0px;left:200px}
75% {top:200px;left:200px}
100% {top:200px;left:0px}
}
Ở ví dụ này mình cho thời gian chạy là 2 giây và chạy liên tục, lúc 0% là ở vị trí xuất phát, lúc 50% sẽ cách top 0px, cách left 200px, lúc 75% cách top 200px cách left 200px, lúc 100% các top 200px cách left 0px, chạy theo hình vuông.
Các thuộc tính thuộc animation
Thuộc tính | giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
animation-name | tên animation | animation-name: myAnimation; | Xác định tên cho một animation. |
animation-duration | thời gian | animation-duration: 5s; | Xác định thời gian để hoàn thành một chuyển động, mặc định là 0s. |
animation-timing-function | linear | animation-timing-function: linear; | Chuyển động sẽ cùng tốc độ từ lúc bắt đầu tới lúc kết thúc. |
ease | animation-timing-function: ease; | Chuyển động ban đầu sẽ chậm, sau đó nhanh, đến lúc kết thúc sẽ từ từ, đây là dạng mặc định. | |
ease-in | animation-timing-function: ease-in; | Chuyển động ban đầu sẽ chậm, sau đó nhanh dần. | |
ease-out | animation-timing-function: ease-out; | Chuyển động ban đầu sẽ nhanh, sau đó sẽ chậm dần. | |
ease-in-out | animation-timing-function: ease-in-out; | Chuyển động ban đầu chậm, sau đó nhanh, đến lúc kết thúc sẽ chậm dần. | |
cubic-bezier(n,n,n,n) | animation-timing-function: cubic-bezier(1,1,1,0); | Xác định giá trị riêng cho chuyển động, giá trị sẽ từ 0 tới 1. | |
animation-delay | thời gian | animation-delay: 3s; | Xác định sau bao lâu thì chuyển động sẽ bắt đầu, mặc định sẽ là 0 |
animation-iteration-count | số tự nhiên | animation-iteration-count: 4; | Xác định số lần thực hiện chuyển động. |
infinite | animation-iteration-count: infinite; | Chuyển động sẽ thực hiện không giới hạn số lần. | |
animation-direction | normal | animation-direction: normal; | Chuyển động bình thường, đây là dạng mặc định. |
alternate | animation-direction: alternate; | Chuyển động sẽ được đảo ngược ở chu kỳ tiếp theo. | |
animation-play-state | paused | animation-play-state: paused; | Xác định chuyển động dừng lại. |
running | animation-play-state: running; | Xác định chuyển động chạy. | |
animation | [name] [duration] [timing] [delay] [interaction-count] [direction] | animation: myAnimation 5s linear 3s infinite alternate; | Đây là dạng tổng hợp của các thuộc tính trên, ngoại trừ thuộc tính animation-play-state. |
Lời kết
Cảm ơn các bạn đã tham khảo bài viết Thuộc tính animation trong CSS.
- 0 Bình luận

Email, Điện thoại của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *